xã Hướng Đạo, xã Đạo Tú, xã Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
  • Tên: Khu Công nghiệp Tam Dương I – Vĩnh Phúc
  • Vị trí: xã Hướng Đạo, xã Đạo Tú, xã Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
  • Thời gian vận hành: 50 năm (2020-2070)
  • Quy mô: 162,33 ha
  • Tỉ lệ lấp đầy: 60%
  • Ngành nghề thu hút: Tam Dương được định hướng là khu công nghiệp đa ngành sử dụng công nghệ cao hiện đại phù hợp quy chuẩn quốc tế, thân thiện với môi trường, dự kiến thu hút các ngành nghề như: Cơ khí lắp ráp, sản xuất phụ tùng, linh kiện điện tử; Sản xuất tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ; Công nghiệp dệt may; Chế biến thực phẩm và các sản phẩm nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác.

    THÔNG TIN KHU CÔNG NGHIỆP TAM DƯƠNG I – VĨNH PHÚC

    I. Tổng quan Khu Công nghiệp Tam Dương I – Vĩnh Phúc

    Khu công nghiệp Tam Dương I – Khu vực 2 được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 24/09/2020 với diện tích quy hoạch là 162,33 ha, thuộc địa giới hành chính các xã Hướng Đạo, Đạo Tú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương.

    Dưới đây, SUNO xin giới thiệu tổng quan về Khu Công nghiệp Tam Dương I như sau:

    • Tên: Khu Công nghiệp Tam Dương I – Vĩnh Phúc
    • Vị trí: xã Hướng Đạo, xã Đạo Tú, xã Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
    • Thời gian vận hành: 50 năm (2020-2070)
    • Quy mô: 162,33 ha
    • Tỉ lệ lấp đầy: 60%
    • Ngành nghề thu hút: Tam Dương được định hướng là khu công nghiệp đa ngành sử dụng công nghệ cao hiện đại phù hợp quy chuẩn quốc tế, thân thiện với môi trường, dự kiến thu hút các ngành nghề như: Cơ khí lắp ráp, sản xuất phụ tùng, linh kiện điện tử; Sản xuất tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ; Công nghiệp dệt may; Chế biến thực phẩm và các sản phẩm nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác

    Nguồn nhân lực: Tỉnh Vĩnh Phúc dân số trung bình tính đến 2019 là khoảng 1.231 triệu người. dân số tuổi lao động chiếm 70%, tỷ lệ người làm việc đã qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ chiếm 65%. Trong tổng số lao động đang làm việc, nhà lãnh đạo chiếm 1,32%; chuyên môn kỹ thuật bậc cao chiếm 8,4%; chuyên môn kỹ thuật bậc trung chiếm 4,01%; các nghề giản đơn chiếm 47,32%; thợ chiếm 38,8% và các loại công việc khác chiếm 0,05%.

    II. Vị trí địa lý của Khu Công nghiệp Tam Dương I

    Khu Công nghiệp Tam Dương I nằm trên địa bàn thị xã Phúc Yên của tỉnh Vĩnh Phúc. Hiện nay, KCN Tam Dương I nằm ở trung tâm của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc: thành phố Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh. Đây là địa điểm thuận lợi với chi phí thấp để cung cấp hàng hóa cho các thành phố lớn trong khu vực và cả nước.

    Khoảng cách:

    • Cách Trung Tâm Hà Nội: 62 km
    • Đường không – Cách sân bay quốc tế Nội Bài: 29 km
    • Đường thủy – Cách cảng Cái Lân: 170 km
    • Đường bộ: Nằm gần quốc lộ 2B và 2C

    III. Cơ sở hạ tầng trong Khu Công nghiệp Tam Dương I

    Khu Công nghiệp Tam Dương I được thiết kế đồng bộ, hiện đại với hệ thống giao thông nội bộ rộng, diện tích cây xanh lớn, điện, cấp thoát nước khu công nghiệp Tam Dương phù hợp tiêu chuẩn quốc tế các lô đất linh hoạt, phù hợp với nhiều loại hình nhà máy

     

    khu-cong-nghiep-tam-duong

    Cảnh quan: Hơn 10% tổng diện tích toàn khu công nghiệp Tam Dương I được trồng cây xanh dọc các tuyến đường và các khu vực khác

    Các thảm cỏ và các khu vực cây xanh công cộng được trồng để cải thiện môi trường khu công nghiệp

    Các dự án xây dựng nhà máy và các khu nhà khác phải được chấp thuận của ban quản lý

    Điều kiện về đất đai: Cao độ san nền trung bình 9m/ Chất đất: cứng đã san nền

    Hệ thống giao thông nội bộ: được thiết kế hợp lý đảm bảo việc giao thông trong toàn khu công nghiệp Tam Dương I được thông suốt chiếm 15% tổng diện tích khu công nghiệp . Hệ thống được thiết kế như sau:

    • Các trục đường chính trong khu công nghiệp rộng 31 m – 4 làn
    • Các trục đường nhánh trong khu công nghiệp rộng 15 m – 2 làn

    Toàn bộ các đường nội bộ đều được thiết kế và thi công tuân thủ chặt chẽ các quy định của quốc gia gia, và được hoàn thiệt bằng bê tông nhựa Asphalt. Các đường nội bộ cũng được trang bị hệ thống chiếu sáng cao áp hoàn chỉnh, thẩm mỹ

    Hệ thống cung cấp điện: Khu công nghiệp Tam Dương I sử dụng điện từ trạm biến áp công suất 220/110KV

    Hệ thống cung cấp nước: Nước sạch được đấu nối từ nguồn nước nhà máy nước với công suất 10.000m3 ngày đêm. Đảm bảo cung cấp nước liên tục 24/24 tới hàng rào

    Hệ thống xử lý nước và rác thải: Nước thải công nghiệp được thu gom và xử lý tại Trạm xử lý nước thải chung của khu công nghiệp. Nhà máy xử lý nước thải với công suất 4000 m3/ngày đêm với công nghệ xử lý sinh học hiếu khí bằng bùn hoạt tính

    Rác thải được các nhà máy trong khu công nghiệp ký hợp đồng phân loại thu gom và vận chuyển rác ra khỏi khu công nghiệp tránh gây ô nhiễm môi trường

    Khí thải của các nhà máy được lắp đặt hệ thống lọc theo tiêu chuẩn quốc gia trước khi thải ra môi trường tự nhiên

    Hệ thống thông tin liên lạc: khu công nghiệp Tam Dương I được lắp đặt hệ thống cáp thông tin liên lạc ngầm và được cung cấp tới hàng rào của nhà máy bởi hệ thống cáp tiêu chuẩn quốc tế

    Qua hệ thống kết nối giữa trung tâm thông tin liên lạc của khu công nghiệp thông qua mạng viễn thông mọi nhu cầu về thông tin liên lạc được đảm bảo và có khả năng cung cấp mọi dịch vụ cần thiết như : Tổng đài riêng, điện thoại quốc tế, hội thảo từ xa, kênh thuê riêng, internet tốc độ cao, email,vv…

    Hệ thống phòng cháy và chữa cháy: KCN được lắp đặt hệ thống cảnh báo, phòng chống và chữa cháy tuân thủ chặt che các quy định quốc gia

    Các họng cấp nước chữa cháy được lắp đặt ở các đầu mối giao thông nội khu, và tại mọi nhà máy nhằm đảm bảo tác dụng bảo vệ hiệu quả toàn khu khỏi các sự cố cháy nổ

    Hạ tầng xã hội: Khu công nghiệp Tam Dương I là số ít khu công nghiệp tại Miền Bắc có đày đủ cấc dịch vụ tiện ích xã hội như: Ngân hàng, bưu điện, bảo hiểm, nhà hàng, nhà ở cho công nhân, nhà ở cho chuyên gia

    IV. Chi phí

    Phí sử dụng điện: 0.1 USD giờ cao điểm/ 0.05 USD giờ bình thường/ 0.03 USD giờ thấp điểm

    Phí sử dụng nước sạch: 0,40 USD/m3. Lượng nước sạch sử dụng được tính theo chỉ số ghi trên đồng hồ đo nước

    Phí xử lý nước thải & chất thải rắn: 0,28 USD/ m3. Yêu cầu chất lượng trước xử lý là loại B sau xử lý là loại A

    V. Ưu đãi đầu tư

    Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư tiến hành đầu tư tại khu công nghiệp Tam Dương I, tỉnh có cơ chế chính sách ưu đãi như sau:

    • Tỉnh bàn giao đất sách để nhà đầu tư đầu tư dự án
    • Giảm 17% thuế suất cho 10 năm tiếp theo tính từ thời điểm phát sinh thu thuế
    • Tỉnh đầu tư Cơ sở hạ tầng & tiện ích đến chân hàng rào doanh nghiệp gồm: đường giao thông, hệ thống cấp điện, viễn thông, cấp thoát nước, xử lý nước thải
    • Hợp đồng thuê đất kéo dài tới 50 năm
    • Có chính sách hỗ trợ đào tạo và tuyển dụng lao động cho các doanh nghiệp

    Miễn thuế hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào lĩnh vực được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định, bao gồm:

    • Máy móc, thiết bị; linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng để lắp ráp đồng bộ hoặc sử dụng đồng bộ với máy móc, thiết bị; nguyên liệu, vật tư dùng để chế tạo máy móc, thiết bị hoặc để chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng của máy móc, thiết bị;
    • Phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án;
    • Vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được

    Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.

    Thông tin BĐS:

    TÊN: Khu Công nghiệp Tam Dương I tỉnh Vĩnh Phúc
    ĐỊA CHỈ: xã Hướng Đạo, xã Đạo Tú, xã Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
    THỜI GIAN SỬ DỤNG: 50 năm
    NGÀNH NGHỀ THU HÚT: Cơ khí lắp ráp, sản xuất phụ tùng, linh kiện điện tử Sản xuất tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ, Công nghiệp dệt may, Chế biến thực phẩm và các sản phẩm nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác
    DIỆN TÍCH: 162.33 ha
    LOẠI HÌNH: Khu công nghiệp
    CHỦ ĐẦU TƯ:
    TỶ LỆ LẤP ĐẦY: 60%
    GIAO THÔNG NỘI KHU: Các trục đường chính trong khu công nghiệp rộng 31 m – 4 làn; Các trục đường nhánh trong khu công nghiệp rộng 15 m – 2 làn
    NGUỒN ĐIỆN: 110/22 KV
    NƯỚC SẠCH: 10.000 m3/ngày đêm
    HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI: 4.000 m3/ngày đêm
    INTERNET VÀ VIỄN THÔNG:
    PHÍ QUẢN LÝ KCN: 1 usd/m2/năm
    GIÁ ĐIỆN: 0.1 USD giờ cao điểm/ 0.05 USD giờ bình thường/ 0.03 USD giờ thấp điểm
    GIÁ NƯỚC SẠCH: 0.4 USD/m3
    PHÍ XỬ LÝ NƯỚC THẢI: 0.28 USD/m3
    PHÍ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN:
    ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ:

    Bản đồ